Tuesday, March 25, 2014

Đôi khi chúng ta sẽ dùng một số từ, cụm từ để nói về một Bộ, ngành nào đó của chính phủ Việt Nam. Không chỉ đơn thuần là cụm từ ghép của những từ có nghĩa tiếng Anh phù hợp, mà đôi khi nó còn là một cụm danh từ đã được chỉ định sẵn (Danh từ riêng). Vậy thay vì phải loay hoay ngồi ghép chữ, chúng ta hãy nạp luôn một số tên riêng này vào bộ nhớ để dùng khi cần nhé. Chúc các bạn thành công với tiếng Anh.
 
1. Ministry of Agriculture & Rural Development (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
2. Ministry of Construction (Bộ Xây dựng)
3. Ministry of Culture, Sports & Tourism (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
4. Ministry of Education & Training (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
5. Ministry of Finance (Bộ Tài chính)
6. Ministry of Foreign Affairs (Bộ Ngoại giao)

Tên một số bộ, cơ quan Việt Nam bằng tiếng Anh
Bộ ngoại giao - Ministry of Foreign Affairs
 
7. Ministry of Information & Communications (Bộ Thông tin và Truyền thông)
8. Ministry of Interior (Bộ Nội vụ )
9. Ministry of Justice (Bộ Tư pháp)
10. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)
11. Ministry of National Defense (Bộ Quốc phòng)
12.Ministry of Natural Resources & Environment (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
13. Ministry of Planning & Investment (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
14. Ministry of Public Health (Bộ Y tế)
15. Ministry of Public Security (Bộ Công an)
16. Ministry of Science & Technology (Bộ Khoa học và Công nghệ)
17. Ministry of Transport (Bộ Giao thông vận tải)
18. Government Inspectorate (Thanh tra Chính phủ)
19. Office of the Government (Văn phòng Chính phủ)
20. Ethnic Minorities Committe hoặc 
Committee for Ethnic Minorities (Ủy ban Dân tộc )
21. State Bank (Ngân hàng Nhà nước)
22. Ministry of Industry & Trade (Bộ Công thương)

0 comments:

Post a Comment